HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC Số: 09/KT&ĐCLGD Về việc biên soạn đề thi hết môn thạc sĩ quản lý hành chính công khóa 16 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2011 |
Kính gửi:
|
- Khoa Lý luận cơ sở – Khoa Hành chính học – Khoa Nhà nước và Pháp luật – Khoa Quản lý nhà nước về kinh tế – Khoa Quản lý tài chính công – Khoa Quản lý nhà nước về xã hội – Khoa Văn bản và Công nghệ hành chính – Khoa Tổ chức và Nhân sự hành chính – Trung tâm Tin học hành chính và Công nghệ thông tin – Bộ môn Quản lý nhà nước về đô thị và nông thôn – Bộ môn Ngoại ngữ |
Căn cứ phê duyệt của Giám đốc Học viện tại Tờ trình số 46/Ttr-SĐH ngày 23 tháng 5 năm 2011 của Trưởng khoa Sau đại học về việc áp dụng Chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Hành chính công đối với các lớp cao học khóa 16, Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục kính đề nghị các đơn vị đảm nhận các môn học thuộc chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành quản lý hành chính công (Danh sách chi tiết kèm theo) quan tâm và biên soạn bộ đề thi mới dành cho các lớp cao học chuyên ngành quản lý hành chính công khóa 16.
Đề thi và đáp án gửi trước ngày 04/07/2011 về Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục (Phòng 413 nhà A). Nơi nhận: chuyên viên Tạ Văn Việt. Chi tiết liên hệ điện thoại 04.37734425.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: | TRƯỞNG PHÒNG |
- Như trên – Lưu KT&ĐCGD |
(Đã ký) |
ThS. Bùi Huy Tùng |
DANH SÁCH CÁC KHOA VÀ MÔN HỌC PHỤ TRÁCH
(Căn cứ Tờ trình số 46 ngày 23/5/2011 đã được Giám đốc Học viện phê duyệt)
TT | Môn học | Số tín chỉ | Dự kiếnĐơn vị đảm nhận |
KIÊN THỨC CHUNG | |||
1 | Triết học | 3 | Khoa Lý luân cơ sở |
2 | Ngoại ngữ | 5 | Bộ môn Ngoại ngữ |
KIẾN THỨC CƠ SỞ | |||
3 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | |
4 | Lý luận và thực tiễn phát triển hành chính công | 3 | Khoa Hành chính học |
5 | Cơ sở chính trị của hành chính công | 2 | Khoa Hành chính học |
6 | Pháp luật trong quản lý hành chính nhà nước | 2 | Khoa Nhà nước & Pháp luật |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 2 | Trung tâm THHC và CNTT |
8 | Hành chính so sánh | 2 | Khoa Hành chính học |
9 | Quản lý công | 2 | Khoa Hành chính học |
10 | Lịch sử các học thuyết hành chính | 2 | Khoa Hành chính học |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | |||
11 | Thể chế hành chính nhà nước | 2 | Khoa Nhà nước & Pháp luật |
12 | Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước | 2 | Khoa Tổ chức và Nhân sự hành chính |
13 | Quản lý nguồn nhân lực trong khu vực công | 2 | Khoa Tổ chức và Nhân sự hành chính |
14 | Quản lý ngân sách nhà nước | 2 | Khoa Quản lý tài chính công |
15 | Thanh tra, kiểm tra và giám sát trong quản lý hành chính nhà nước | 2 | Khoa Nhà nước & Pháp luật |
16 | Hoạch định và thực thi chính sách công | 2 | Khoa Hành chính học |
17 | Quản lý chiến lược khu vực công | 2 | Khoa Hành chính học |
18 | Quản lý và điều hành tổ chức công | 2 | Khoa Văn bản và Công nghệ hành chính |
19 | Phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước | 2 | Khoa Hành chính học |
20 | Công vụ – Công chức | 2 | Khoa Tổ chức và Nhân sự hành chính |
21 | Chính sách xã hội – các vấn đề và lựa chọn | 2 | Khoa Quản lý nhà nước về xã hội |
22 | Chính sách phát triển kinh tế | 2 | Khoa Quản lý nhà nước về kinh tế |
23 | Hành chính đô thị | 2 | Bộ môn Quản lý nhà nướcvề đô thị và nông thôn |
24 | Hành chính địa phương | 2 | Khoa Hành chính học |
25 | Quản lý theo kết quả hoạt động trong khu vực công | 2 | Khoa Tổ chức và Nhân sự hành chính |
26 | Phân tích và thiết kế tổ chức công | 2 | Khoa Tổ chức và Nhân sự hành chính |
27 | Quản lý dịch vụ công | 2 | Khoa Hành chính học |
28 | Chính phủ điện tử | 2 | Trung tâm THHC và CNTT |
29 | Văn hóa hành chính và đạo đức công vụ | 2 | Khoa Văn bản và Công nghệ hành chính |
30 | Lãnh đạo và làm việc nhóm | 2 | Khoa Văn bản và Công nghệ hành chính |
31 | Giao tiếp hành chính | 2 | Khoa Văn bản và Công nghệ hành chính |
32 | Quản lý sự thay đổi | 2 | Khoa Văn bản và Công nghệ hành chính |
33 | Quản lý rủi ro | 2 | Khoa Văn bản và Công nghệ hành chính |
34 | Lễ tân nhà nước | 2 | Khoa Văn bản và Công nghệ hành chính |
35 | Đánh giá và tổ chức sử dụng văn bản | 2 | Khoa Văn bản và Công nghệ hành chính |
36 | Thủ tục hành chính | 2 | Khoa Văn bản và Công nghệ hành chính |
37 | Chính sách giáo dục/y tế | 2 | Khoa Quản lý nhà nước về xã hội |
38 | Chính sách dân tộc/ tôn giáo | 2 | Khoa Quản lý nhà nước về xã hội |
39 | Chính sách môi trường | 2 | Khoa Quản lý nhà nước về xã hội |
40 | Quản lý nguồn nhân lực xã hội | 2 | Khoa Quản lý nhà nước về xã hội |
41 | Áp dụng kinh tế học trong quản lý khu vực công | 2 | Khoa Quản lý nhà nước về kinh tế |
42 | Chính sách kinh tế trong bối cảnh toàn cầu hóa | 2 | Khoa Quản lý nhà nước về kinh tế |
43 | Tài chính cho cung ứng dịch vụ công | 2 | Khoa Quản lý tài chính công |
44 | Giải quyết khiếu nại và tố cáo | 2 | Khoa Nhà nước & Pháp luật |
45 | Chính sách phòng chống tham nhũng | 2 | Khoa Nhà nước & Pháp luật |