NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG |
||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
1 | Ban Biên tập | Tình hình phát triển kinh tế – xã hội năm 2010 | 4 | 1 |
2 | Nguyễn Hữu Hải | Cần cụ thể quan điểm, mục tiêu và định hướng hành động trong Dự thảo chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 2011 – 2020 | 10 | 1 |
3 | Trịnh Tuấn Thành | Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với Nhà nước trong thời kỳ đổi mới | 13 | 1 |
4 | Huỳnh Văn Thới | Tư tưởng Hồ Chí Minh về lập hiến | 17 | 1 |
5 | Lưu Kiếm Thanh | Khởi đầu con đường đi tới tương lai | 2 | 5 |
6 | Lưu Kiếm Thanh | Vai trò của báo chí – truyền thông trong cải cách hành chính nhà nước | 2 | 6 |
7 | Trần Anh Tuấn | Về chính sách phát hiện, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng trong hoạt động công vụ | 7 | 6 |
8 | Trần Văn Phòng | Những nhận thức mới của Đại hội XI về phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc | 2 | 7 |
9 | Dương Quang Tung | Tiếp tục điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ của Chính phủ – khâu then chốt của cải cách bộ máy hành chính nhà nước ở nước ta hiện nay | 2 | 8 |
10 | Nguyễn Đình Bắc | Tư tưởng Hồ Chí Minh về tác phong, lề lối làm việc của cán bộ lãnh đạo, quản lý | 7 | 8 |
11 | Nguyễn Quốc Sửu | Nội dung phong cách làm việc của cán bộ lãnh đạo, quản lý theo tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 9 |
NGHIÊN CỨU – TRAO ĐỔI | ||||||||||||||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
||||||||||||||||
12 | Lê Dương Quang | Công nghiệp Việt Nam trước thềm của thập kỷ mới | 19 | 1 | ||||||||||||||||
13 | Hồ Trung Thanh | Nhập siêu của Việt Nam với Trung Quốc – thực trạng và giải pháp | 23 | 1 | ||||||||||||||||
14 | Phùng Đức Hiệp | Tăng cường quản lý nhà nước trong xây dựng nông thôn mới | 27 | 1 | ||||||||||||||||
15 | Nguyễn Thế Mạnh | Nhìn lại 20 năm hội nhập kinh tế quốc tế và phát triển ở Việt Nam | 32 | 1 | ||||||||||||||||
16 | Trần Hữu Nam | Công tác thi đua – khen thưởng từ góc nhìn cải cách hành chính nhà nước | 38 | 1 | ||||||||||||||||
17 | Lê Trọng Bằng | Những nội dung chủ yếu của công tác dân tộc trong thời gian tới | 43 | 1 | ||||||||||||||||
18 | Nguyễn Thị Hồng Hải | Quản lý thực thi công vụ theo định hướng kết quả – chiến lược quan trọng trong cải cách hành chính | 48 | 1 | ||||||||||||||||
19 | Nguyễn Thị Ngọc Phượng | Về tiêu chí “nghề” quản lý nhân sự ở Việt Nam | 53 | 1 | ||||||||||||||||
20 | Lại Trung Dũng | Giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với Uỷ ban nhân dân quận, huyện nơi thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân | 55 | 1 | ||||||||||||||||
21 | Phạm Thị Diễm | Phân cấp quản lý đối với giáo dục đại học ở Việt Nam hiện nay | 60 | 1 | ||||||||||||||||
22 | Văn Tất Thu | Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về các hội | 2 | 2 | ||||||||||||||||
23 | Nguyễn Ngọc Thanh | Không tổ chức Hội đồng nhân dân quận, huyện, phường – cơ sở lý luận và thực tiễn | 8 | 2 | ||||||||||||||||
24 | Lê Chi Mai | Một số vấn đề về hiệu quả chi tiêu công | 11 | 2 | ||||||||||||||||
25 | Lê Toàn Thắng | Phân cấp quản lý trong quy trình ngân sách nhà nước ở Việt Nam | 16 | 2 | ||||||||||||||||
26 | Nguyễn Thế Quyền | Tập đoàn kinh tế nhà nước ở nước ta – một số vấn đề lý luận và thực tiễn | 21 | 2 | ||||||||||||||||
27 | Lê Công Toàn | Giải pháp về vốn cho doanh nghiệp ở nước ta hiện nay | 27 | 2 | ||||||||||||||||
28 | Nguyễn Thanh Tùng | Lược thảo về xét xử hành chính trong quá trình tài phán hành chính | 32 | 2 | ||||||||||||||||
29 | Nguyễn Đồng Minh | Quy chế chi tiêu nội bộ cần được quy định thống nhất trong các trường đại học công lập | 35 | 2 | ||||||||||||||||
30 | Hà Sơn | Phát triển nông nghiệp, nông thôn nước ta – 10 năm nhìn lại | 38 | 2 | ||||||||||||||||
31 | Bùi Huy Khiên | Vua Lê Thánh Tông với cuộc đấu tranh phòng chống tham nhũng | 43 | 2 | ||||||||||||||||
32 | Nguyễn Đăng Thành | Cải cách hành chính ở Việt Nam – thành tựu và nhiệm vụ trong giai đoạn mới | 2 | 3 | ||||||||||||||||
33 | Võ Kim Sơn | Đổi mới phương thức hoạt động của Đảng thông qua đổi mới công tác nhân sự nhà nước | 11 | 3 | ||||||||||||||||
34 | Đinh Văn Mậu | Chính quyền là vấn đề trọng tâm của Hiến pháp | 16 | 3 | ||||||||||||||||
35 | Nguyễn Quốc Sửu | Phong cách làm việc của cán bộ lãnh đạo, quản lý theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh | 21 | 3 | ||||||||||||||||
36 | Đinh Thị Minh Tuyết – Trịnh Văn Khánh | Năng lực thực thi công vụ của đội ngũ công chức cấp xã | 24 | 3 | ||||||||||||||||
37 | Lê Minh Thông | Vai trò của Nhà nước trong phát triển kinh tế ven biển ở nước ta hiện nay | 28 | 3 | ||||||||||||||||
38 | Vương Thanh Thuý | Bảo vệ đối tượng của sáng chế bằng nhãn hiệu – xét từ khía cạnh hợp pháp và hợp lý | 33 | 3 | ||||||||||||||||
39 | Bùi Thị Thuỳ Nhi | Những cam kết gia nhập WTO trên lĩnh vực chứng khoán tác động đến hoạt động quản lý nhà nước ở Việt Nam | 37 | 3 | ||||||||||||||||
40 | Nguyễn Văn Trung | Quản lý nhà nước đối với công tác thanh niên | 41 | 3 | ||||||||||||||||
41 | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | Giải quyết việc làm cho thanh niên nông thôn Việt Nam trong thời kỳ CNH,HĐH đất nước | 44 | 3 | ||||||||||||||||
42 | Nguyễn Huy Quang | Tăng cường quản lý nhà nước hướng tới mục tiêu bảo hiểm y tế toàn dân | 49 | 3 | ||||||||||||||||
43 | Nguyễn Tuấn Minh | Thực hiện bảo hiểm xã hội đối với lao động nữ tại Việt Nam hiện nay | 54 | 3 | ||||||||||||||||
44 | Trương Quốc Chính | Một số bài học kinh nghiệm lịch sử trong xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 2 | 4 | ||||||||||||||||
45 | Hoàng Văn Hoan | Quản lý nhà nước về đất đai trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam | 6 | 4 | ||||||||||||||||
46 | Phạm Thị Ánh Nguyệt | Về quản lý đất đô thị trong giai đoạn đô thị hoá hiện nay | 12 | 4 | ||||||||||||||||
47 |
Nguyễn Thị Phượng |
Luận bàn về tình trạng tham nhũng đất đai | 15 | 4 | ||||||||||||||||
48 | Nguyễn Lưu Hải | Phát triển đô thị và những giải pháp trong giai đoạn mới | 20 | 4 | ||||||||||||||||
49 | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Đặc điểm của đô thị Việt Nam và phương hướng xây dựng mô hình tổ chức chính quyền cho phù hợp | 25 | 4 | ||||||||||||||||
50 | Nguyễn Thị Hải Vân | Tác động của đô thị hoá, công nghiệp hoá và chính sách thu hồi ruộng đất đến lao động, việc làm ở nông thôn | 29 | 4 | ||||||||||||||||
51 |
Nguyễn Thị Thơm |
Vì sao hiệu lực quản lý về môi trường ở nước ta yếu kém? | 33 | 4 | ||||||||||||||||
52 | Trần Thanh Lâm | Tác động của biến đổi khí hậu và sự cần thiết nâng cao nhận thức của cộng đồng xã hội | 39 | 4 | ||||||||||||||||
53 |
Mai Hữu Thỉnh |
Dịch vụ sự nghiệp công: một số vấn đề và giải pháp | 42 | 4 | ||||||||||||||||
54 | Hồ Tấn Tuyến | M&A và sử dụng M&A trong chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp | 46 | 4 | ||||||||||||||||
55 | Nguyễn Văn Trường | Giải pháp quản lý nhà nước nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trung học phổ thông | 51 | 4 | ||||||||||||||||
56 | Đinh Ngọc Giang | Quốc hội khoá XII – dấu ấn một chặng đường | 8 | 5 | ||||||||||||||||
57 | Bùi Thị Bình | Một số vấn đề cần quan tâm khi quyết định chính sách kinh tế – xã hội đối với vùng dân tộc thiểu số, miền núi | 12 | 5 | ||||||||||||||||
58 | Hoàng Mai | Công tác quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội tại các địa phương ở Việt Nam hiện nay – thực trạng và giải pháp | 17 | 5 | ||||||||||||||||
59 | Lê Thị Vân Hạnh | Tự học từ kinh nghiệm để nâng cao năng lực giảng dạy | 22 | 5 | ||||||||||||||||
60 | Vũ Duy Yên | Cách nhận biết và dùng người có năng lực lãnh đạo trong bộ máy hành chính nhà nước | 25 | 5 | ||||||||||||||||
61 | Lương Thanh Cường | Một số giải pháp đẩy mạnh triển khai thực hiện Luật Cán bộ, công chức | 30 | 5 | ||||||||||||||||
62 | Trần Nguyễn Tuyên | Hoàn thiện mô hình tập đoàn kinh tế nhà nước ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế | 35 | 5 | ||||||||||||||||
63 | Nguyễn Mạnh Hùng | Hoàn thiện cơ cấu nhằm nâng cao giá trị gia tăng của ngành Công nghiệp nước ta | 38 | 5 | ||||||||||||||||
64 | Đỗ Thị Kim Tiên | Minh bạch hoá vai trò chủ đạo nâng cao sức mạnh của kinh tế nhà nước | 42 | 5 | ||||||||||||||||
65 | Trần Đình Nghị | Khắc phục những hạn chế trong xuất khẩu nông sản của nước ta hiện nay | 47 | 5 | ||||||||||||||||
66 | Nguyễn Khiêm | Quản lý báo chí trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam | 13 | 6 | ||||||||||||||||
67 | Hoàng Quang Đạt | Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính theo tinh thần Nghị quyết Đại hội XI của Đảng | 17 | 6 | ||||||||||||||||
68 | Nguyễn Huy Hoàng | Công khai, minh bạch quản lý chi tiêu công trong tiến trình cải cách hành chính ở Việt Nam | 21 | 6 | ||||||||||||||||
69 | Đào Thị Ái Thi | Bàn về những tiêu thức để xây dựng văn hoá lãnh đạo | 26 | 6 | ||||||||||||||||
70 | Nguyễn Thị Thuỷ | Về tổ chức thực hiện Quy chế văn hoá công sở trong cơ quan nhà nước ở nước ta hiện nay | 30 | 6 | ||||||||||||||||
71 | Phạm Thị Thu Lan | Công chức, viên chức – điểm nút của cải cách hành chính | 34 | 6 | ||||||||||||||||
72 | Nguyễn Văn Hậu | Giải pháp đổi mới mô hình đào tạo đại học hành chính hệ chính quy theo hình thức liên kết | 37 | 6 | ||||||||||||||||
73 | Doãn Văn Toàn | Đổi mới quản lý nhà nước đối với trụ sở làm việc của cơ quan hành chính nhà nước | 39 | 6 | ||||||||||||||||
74 | Vũ Trọng Hách | Pháp luật xử lý vi phạm hành chính Việt Nam xu hướng phát triển và hoàn thiện | 43 | 6 | ||||||||||||||||
75 | Phạm Việt Thắng – Trần Thị Hồng Liên | Cuộc tìm kiếm chủ nhân đích thực và chính sách giám sát doanh nghiệp nhà nước Việt Nam | 47 | 6 | ||||||||||||||||
76 | Hoàng Thị Bích Loan | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam | 52 | 6 | ||||||||||||||||
77 | Trần Thị Diệu Oanh | Một số vấn đề về chính quyền địa phương theo Hiến pháp năm 1946 | 6 | 7 | ||||||||||||||||
78 | Đoàn Nhân Đạo | Những kỹ năng cần có của cán bộ, công chức trong xu thế hội nhập hiện nay | 10 | 7 | ||||||||||||||||
79 | Lê Như Phong | Về hình thức liên kết đào tạo quốc tế sau đại học ở Việt Nam hiện nay | 14 | 7 | ||||||||||||||||
80 | Phùng Văn Hiền | Đổi mới công tác quản lý đối với các dự án đầu tư từ ngân sách nhà nước cho đào tạo đại học và sau đại học | 18 | 7 | ||||||||||||||||
81 | Cao Thị Thiên Phúc | PR Chính phủ Việt Nam đối với nhà khoa học | 22 | 7 | ||||||||||||||||
82 | Nguyễn Đình Sơn | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay | 26 | 7 | ||||||||||||||||
83 | Phùng Đức Hiệp | Tăng cường quản lý nhà nước để phát triển làng nghề phục vụ mục tiêu xây dựng nông thôn mới | 30 | 7 | ||||||||||||||||
84 | Nguyễn Hải Bằng | Phát triển thị trường khoa học và công nghệ ở nước ta hiện nay | 33 | 7 | ||||||||||||||||
85 | Nguyễn Xuân Sơn | Đổi mới thủ tục hành chính trong việc tạo hoá đơn, phát hành hoá đơn | 37 | 7 | ||||||||||||||||
86 |
Bùi Văn Phú |
Một số giải pháp quản lý nhà nước nhằm phát triển sản phẩm tiết kiệm năng lượng ở Việt Nam | 40 | 7 | ||||||||||||||||
87 | Nguyễn Huy Chí | Tăng cường quản lý nhà nước đối với dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng vốn ngân sách nhà nước | 43 | 7 | ||||||||||||||||
88 | Nguyễn Thị Hồng Hải | Huấn luyện công chức để nâng cao hiệu quả thực thi công vụ | 11 | 8 | ||||||||||||||||
89 | Nguyễn Đức Thắng | Những yếu tố ảnh hưởng đến thực thi chính sách công ở cấp cơ sở | 16 | 8 | ||||||||||||||||
90 | Dương Thị Lan Chi | Nhìn lại tổ chức chính quyền địa phương ở nước ta sau hơn mười năm thực hiện cải cách hành chính | 19 | 8 | ||||||||||||||||
91 | Nguyễn Thị Ngọc Phượng | Lương công chức và chất lượng cuộc sống | 22 | 8 | ||||||||||||||||
92 | Đinh Thị Thanh Vân | Mô hình ALM và quản lý nợ công tại Việt Nam | 24 | 8 | ||||||||||||||||
93 | Phạm Tiến Hưng | Kiểm toán nhà nước trong hoạt động kiểm toán ngân sách – thực trạng và giải pháp | 29 | 8 | ||||||||||||||||
94 | Nguyễn Minh Tâm | Mô hình lãnh đạo theo tình huống và việc áp dụng đối với các doanh nghiệp Việt Nam | 32 | 8 | ||||||||||||||||
95 | Nguyễn Thị Hạnh | Nâng cao hiệu quả làm việc của lao động quản lý trong các doanh nghiệp quân đội | 36 | 8 | ||||||||||||||||
96 | Phan Thị Tố Oanh | Một số vấn đề cần quan tâm trong thu hút đầu tư nước ngoài ở nước ta | 39 | 8 | ||||||||||||||||
97 | Nguyễn Gia Long | Một số vấn đề về chính sách nhà ở đối với người thu nhập thấp | 43 | 8 | ||||||||||||||||
98 | Vũ Minh Huệ | Một số bài học kinh nghiệm của Việt Nam trong thực hiện các mục tiêu MDG | 45 | 8 | ||||||||||||||||
99 | Nguyễn Toàn Thắng | Tăng cường công tác thẩm định văn bản quy phạm pháp luật của uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | 50 | 8 | ||||||||||||||||
100 | Huỳnh Văn Thới | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức: từ khái niệm đến nhận thức và hành động | 6 | 9 | ||||||||||||||||
101 | Phan Văn Nhự | Những yêu cầu đặt ra đối với tổ chức chính quyền địa phương nước ta theo yêu cầu xây nhà nước pháp quyền XHCN | 9 | 9 | ||||||||||||||||
102 | Nguyễn Tuấn | Phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam – thực trạng và giải pháp | 14 | 9 | ||||||||||||||||
103 | Nguyễn Đức Kha | Tăng cường xuất khẩu, nhập khẩu nước ta trong điều kiện hội nhập quốc tế | 18 | 9 | ||||||||||||||||
104 | Vũ Thị Thu Hằng | Quản lý nhà nước đối với các dự án, công trình xây dựng quốc gia | 22 | 9 | ||||||||||||||||
105 | Trần Minh Nhật | Một số giải pháp tăng cường quản lý nhà nước đối với các tập đoàn kinh tế nhà nước ở Việt Nam | 26 | 9 | ||||||||||||||||
106 | Vũ Xuân Cường | Tăng cường vai trò quản lý nhà nước trong tiến trình cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam hiện nay | 30 | 9 | ||||||||||||||||
107 | Nguyễn Thị Thu Hương | Tăng cường vai trò của Kho bạc nhà nước trong kiểm soát chi thường xuyên của ngân sách nhà nước | 33 | 9 | ||||||||||||||||
108 | Trần Hoà Bình | Vai trò của quản lý nhà nước đối với giáo dục không chính quy trong việc phát triển nguồn nhân lực đất nước | 36 | 9 | ||||||||||||||||
109 | Phùng Thị Phong Lan | Phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục dân tộc ít người ở nước ta hiện nay | 40 | 9 | ||||||||||||||||
110 | Hà Ngọc Anh | Quản lý nhà nước đối với hoạt động tôn giáo từ hai góc nhìn: lý luận và thực tiễn | 43 | 9 | ||||||||||||||||
111 | Đặng Thị Hoài | Một số giải pháp nhằm thực hiện giảm nghèo bền vững | 46 | 9 | ||||||||||||||||
112 | Lê Thanh Bình | Về thực hiện pháp luật bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng ở Việt Nam | 50 | 9 | ||||||||||||||||
113 | Cao Minh Công | Bàn về đạo đức công chức – một bộ phận của đạo đức học ứng dụng | 2 | 10 | ||||||||||||||||
114 | Nguyễn Thị Vân Hương | Công tác luân chuyển cán bộ, công chức – thực trạng và giải pháp | 5 | 10 | ||||||||||||||||
115 | Bùi Huy Khiên | Thu hút và trọng dụng nhân tài: xưa và nay | 8 | 10 | ||||||||||||||||
116 | Trần Thị Diệu Oanh | Phân vùng lãnh thổ: cách thức tổ chức đơn vị hành chính – lãnh thổ | 12 | 10 | ||||||||||||||||
117 | Nguyễn Mạnh Quyền | Tăng cường quản lý sự phát triển vùng phụ cận trung tâm Thủ đô Hà Nội | 16 | 10 | ||||||||||||||||
118 | Văn Tất Thu | Quản lý nhà nước về lưu trữ đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính, xây dựng nhà nước pháp quyền | 20 | 10 | ||||||||||||||||
119 | Lưu Kiếm Thanh – Tống Duy Tình | Những nguyên tắc pháp điển hoá cơ sở quan trọng để hoàn thiện hệ thống pháp luật | 24 | 10 | ||||||||||||||||
120 | Trần Thị Thu Hương | Tăng cường hoạt động kiểm tra văn bản quản lý nhà nước trong tình hình hiện nay | 29 | 10 | ||||||||||||||||
121 | Nguyễn Thị Thu Hoài | Giải pháp xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta trong giai đoạn“hậu khủng hoảng” | 32 | 10 | ||||||||||||||||
122 | Đặng Thanh Mai – Phạm Minh Huế | Quản lý nhà nước về thuế nội địa đối với các doanh nghiệp dân doanh ở Việt Nam | 36 | 10 | ||||||||||||||||
123 | Nguyễn Thị Thanh Hoà | Thực hiện bình đẳng giới để phụ nữ Việt Nam tích cực tham gia xây dựng, phát triển đất nước | 40 | 10 | ||||||||||||||||
124 | Đặng Văn Thanh | Về vấn đề lồng ghép giới trong quá trình quyết định ngân sách nhà nước | 43 | 10 | ||||||||||||||||
125 | Lê Trọng Bằng | Bình đẳng giới trên một số lĩnh vực tại vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc ít người và vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn | 47 | 10 | ||||||||||||||||
126 | Hà Quang Thanh | Nâng cao chất lượng văn bản quy phạm pháp luật đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính | 2 | 11 | ||||||||||||||||
127 | Trần Văn Giao | Cải cách tài chính công ở Việt Nam – kết quả và những vấn đề đặt ra | 6 | 11 | ||||||||||||||||
128 | Hoàng Thị Liễu | Cải cách quản lý tài chính công trong các học viện, trường đại học | 11 | 11 | ||||||||||||||||
129 | Phan Ngọc Tâm | Quản lý và bảo hộ nhãn hiệu nổi tiếng trong thương mại toàn cầu – liên hệ thực tiễn tại Việt Nam | 14 | 11 | ||||||||||||||||
130 | Trần Văn Hùng | Đổi mới toàn diện giáo dục đào tạo nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | 18 | 11 | ||||||||||||||||
131 | Đoàn Văn Dũng | Các giải pháp quản lý nhà nước về công tác kiểm định chất lượng giáo dục đại học | 22 | 11 | ||||||||||||||||
132 | Phạm Đức Chính | Lồng ghép giáo dục phòng chống HIV/AIDS vào chương trình các bậc học tại Việt Nam | 27 | 11 | ||||||||||||||||
133 | Hoàng Văn Hoan | Phương pháp luận hoạch định chính sách của Nhà nước đối với nông dân ở nước ta hiện nay | 32 | 11 | ||||||||||||||||
134 | Lê Văn Hoà | Phương pháp lập dự án phát triển cộng đồng | 37 | 11 | ||||||||||||||||
135 | Trần Thanh Lâm | Bảo vệ, phát triển rừng và vai trò của quản lý nhà nước | 40 | 11 | ||||||||||||||||
136 | Huỳnh Minh Tuấn | Vai trò của sản xuất, chế biến và xuất khẩu thuỷ sản trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá | 44 | 11 | ||||||||||||||||
137 | Trần Thị Lê | Rèn đức, luyện tài của cán bộ, công chức theo tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 12 | ||||||||||||||||
138 | Lê Đình Lung | Sự chỉ đạo của Đảng về cải cách hành chính trong những năm đầu thời kỳ đổi mới | 5 | 12 | ||||||||||||||||
139 | Nguyễn Thị Tuyết Nhung | áp dụng mô hình quản lý công mới ở Việt Nam trong tiến trình cải cách hành chính | 9 | 12 | ||||||||||||||||
140 | Nguyễn Thanh Tuấn | Tác động của việc thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường đến thực hiện dân chủ | 13 | 12 | ||||||||||||||||
141 | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Phát huy vai trò của chính quyền nông thôn trong công cuộc đổi mới đất nước | 17 | 12 | ||||||||||||||||
142 | Cấn Việt Anh | Phát huy vai trò của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trong công tác xoá đói, giảm nghèo | 21 | 12 | ||||||||||||||||
143 | Hà Quang Trường | Cải cách tư pháp ở Việt Nam hiện nay | 25 | 12 | ||||||||||||||||
144 | Trần Nam Chuân | Hợp tác quốc phòng, an ninh trong bảo vệ chủ quyền biển, đảo | 29 | 12 | ||||||||||||||||
145 | Nguyễn Quang Long | Quản lý nhà nước về biên giới quốc gia trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc sau phân giới cắm mốc | 33 | 12 | ||||||||||||||||
146 | Đinh Văn Tiến – Trịnh Thị Thuỷ | Tăng cường quản lý nhà nước nhằm hạn chế rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng thương mại ở nước ta hiện nay | 38 | 12 | ||||||||||||||||
147 | Nguyễn Minh Hải | Phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trong tinh hình mới | 44 | 12 | ||||||||||||||||
148 | Nguyễn Minh Tâm | Giải pháp nâng cao năng lực quản trị nguồn nhân lực trong hoạt động doanh nghiệp | 49 | 12 |
KINH NGHIỆM THỰC TIỄN |
||||||||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
||||||||||
149 | Trần Minh Tuấn | Thu hút FDI ở Hải Phòng những năm qua – thực trạng và kinh nghiệm | 64 | 1 | ||||||||||
150 | Trịnh Tiến Lưu | Yên Thế đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế – xã hội | 68 | 1 | ||||||||||
151 | Đinh Thế Lân | Trường Trung cấp nghề miền núi Yên Thế trong sự nghiệp đào tạo nghề cho lao động nông thôn miền núi | 72 | 1 | ||||||||||
152 | Nguyễn Thị Thu Hà | Thí điểm bỏ Hội đồng nhân dân huyện, phường ở Lào Cai – những vấn đề đặt ra | 48 | 2 | ||||||||||
153 | Ngô Thị Kim Dung | Công tác cải cách hành chính ở tỉnh Phú Thọ thời gian qua | 53 | 2 | ||||||||||
154 | Trần Thị Anh | Hà Giang xác định mục tiêu phát triển kinh tế 5 năm 2011 -2015 | 57 | 2 | ||||||||||
155 | Đỗ Xuân Tuyên | Phương hướng phát triển kinh tế – xã hội của thành phố Hưng Yên trong năm 2011 | 61 | 2 | ||||||||||
156 | Nguyễn Thị Tuyên Ngôn | Thu hút vốn đầu tư FDI vào thành phố Đà Nẵng – thực trạng và giải pháp | 59 | 3 | ||||||||||
157 | Nguyễn Mạnh Hà | Kết quả cải cách thủ tục hành chính ở tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 – 2010 | 63 | 3 | ||||||||||
158 | Trần Xuân Ảnh | Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh trong phát triển du lịch ở Quảng Ninh | 54 | 4 | ||||||||||
159 | Tô Xuân Thao | Đẩy mạnh công tác quản lý môi trường để bảo tồn đa dạng sinh học ở vùng biển Quảng Ninh – Hải phòng | 58 | 4 | ||||||||||
160 | Nguyễn Thế Anh | Giải pháp thúc đẩy các doanh nghiệp ở các tỉnh duyên hải miền Trung đầu tư bảo vệ môi trường | 61 | 4 | ||||||||||
161 | Trần Thị Ngà | Nhiệm vụ phát triển kinh tế của huyện Xín Mần trong năm 2011 | 64 | 4 | ||||||||||
162 | Nguyễn Thị Tế | Cải cách hành chính gắn với phát triển kinh tế – xã hội ở huyện Phú Vang | 67 | 4 | ||||||||||
163 | Vũ Cảnh Thạc | Tình hình kinh tế – xã hội năm 2010 và quý I/2011 của Lạng Sơn | 51 | 5 | ||||||||||
164 | Trần Hữu Nam | Để du lịch trở thành ngành kinh tế động lực trong phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Ninh Bình | 56 | 5 | ||||||||||
165 | Trịnh Thị Thuỷ | Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam | 60 | 5 | ||||||||||
166 | Vũ Văn Thành | Công đoàn Học viện Hành chính trên đường phát triển | 56 | 6 | ||||||||||
167 | Võ Văn Mạnh | Kon Tum tiềm năng và cơ hội để thu hút đầu tư | 60 | 6 | ||||||||||
168 | Amkha Vongmuenka | Công tác quản lý nhà nước để phát triển kinh tế đối ngoại của Nhà nước Lào | 63 | 6 | ||||||||||
169 | Nguyễn Đức Kha | Phát triển kinh tế – xã hội nước ta 6 tháng đầu năm 2011 | 45 | 7 | ||||||||||
170 | Phạm Xuân Đương | Tỉnh Thái Nguyên – 10 năm thực hiện cải cách hành chính | 49 | 7 | ||||||||||
171 | Vũ Ngọc Hương | Nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở TP. Hồ Chí Minh | 53 | 7 | ||||||||||
172 | Lương Thu Thuỷ | Phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và xoá đói giảm nghèo ở Sơn La | 57 | 7 | ||||||||||
173 | Trần Thị Ngà | Đảng bộ tỉnh Hà Giang lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh | 60 | 7 | ||||||||||
174 | Nguyễn Thanh Giang | Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh Điện Biên 6 tháng cuối năm 2011 | 54 | 8 | ||||||||||
175 | Vũ Đình Hưng | Miễn thuỷ lợi phí trong phát triển nông nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh | 57 | 8 | ||||||||||
176 | Nguyễn Phương Thuý | Cải cách hành chính gắn với phát triển kinh tế – xã hội ở thành phố Vĩnh Yên | 60 | 8 | ||||||||||
177 | Nguyễn Quỳnh Nga | Triển khai mô hình Chính phủ điện tử – từ thực tiễn uỷ ban nhân dân quận Tây Hồ | 63 | 8 | ||||||||||
178 | Đặng Thị Đoan | Xã Quảng Phú phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ năm 2011 | 66 | 8 | ||||||||||
179 | Nguyễn Hữu Hải | Khoa học hành chính với sự nghiệp xây dựng nền hành chính Việt Nam | 54 | 9 | ||||||||||
180 | Nguyễn Văn Thâm | Cải cách hành chính và những kinh nghiệm về bồi dưỡng đội ngũ cán bộ chính quyền cơ sở | 58 | 9 | ||||||||||
181 | Huỳnh Minh Tuấn | Sản xuất, chế biến và xuất khẩu thuỷ sản ở tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2006 – 2010 | 63 | 9 | ||||||||||
182 | Nguyễn Thị Thuý Vân | Công tác quản lý dạy nghề ở tỉnh Tuyên Quang | 66 | 9 | ||||||||||
183 | Nguyễn Ngọc Quý | Giải pháp giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất ở tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng | 69 | 9 | ||||||||||
184 | Vũ Thị Tâm | Thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội 6 tháng đầu năm ở Liên Sơn | 72 | 9 | ||||||||||
185 | Lê Thiên Hương | Khoa Nhà nước và Pháp luật 30 năm xây dựng và phát triển | 51 | 10 | ||||||||||
186 | Đinh Minh Dũng | Hiệu quả thực hiện chủ trương phát triển kinh tế – xã hội Đồng Tháp Mười của Chính phủ tại huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | 53 | 10 | ||||||||||
187 | Trần Nguyên Phú | Phát triển kinh tế – xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2011 ở Ba Vì | 56 | 10 | ||||||||||
188 | Dương Đức Trung | Tình hình phát triển kinh tế – xã hội 9 tháng đầu năm ở Kim Lũ | 59 | 10 | ||||||||||
189 | Đỗ Văn Dương – Lê Duyên Hà | Xây dựng đội ngũ cán bộ chủ chốt cơ sở ở các tỉnh Tây Nguyên | 47 | 11 | ||||||||||
190 | Lê Văn Từ | Quản lý rừng cộng đồng ở Tây Nguyên – thực trạng và giải pháp | 50 | 11 | ||||||||||
191 | Hà Văn Hoà | Nhìn lại ba năm (2009 – 2011) tỉnh Quảng Ninh thực hiện công tác dân vận | 55 | 11 | ||||||||||
192 | Nguyễn Thị Thu Cúc | Xây dựng chính phủ điện tử tại thành phố Trà Vinh | 59 | 11 | ||||||||||
193 | Vi Văn Sẹc | Phát triển kinh tế – xã hội 9 tháng đầu năm 2011 ở xã Quang Lang | 62 | 11 | ||||||||||
194 | Bùi Thị Hoàng Lan | Quản lý nhà nước về vận tải du lịch – thực trạng và giải pháp | 52 | 12 | ||||||||||
195 | Nguyễn Thị Hải Vân | Kinh nghiệm điều tiết tác động của đô thị hoá đến vấn đề lao động, việc làm tại TP. Hồ Chí Minh | 57 | 12 | ||||||||||
196 | Nguyễn Bình Đức | Xã hội hoá hoạt động dạy nghề ở thành phố Đà Nẵng | 61 | 12 | ||||||||||
NHÌN RA NƯỚC NGOÀI |
||||||||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
||||||||||
197 | Lê Văn Hoà | Quản trị địa phương ở In-đô-nê-xi-a | 75 | 1 | ||||||||||
198 | Nguyễn Đăng Quế | Kinh nghiệm quản lý nhà nước về tài chính trong tập đoàn kinh tế ở Trung Quốc và Mỹ | 65 | 2 | ||||||||||
199 | Bùi Thị Ngọc Mai | Quản lý bằng giá trị – xu hướng mới của các nước hiện nay | 69 | 2 | ||||||||||
200 | Phạm Đức Toàn | Vài nét về nền hành chính Vương quốc Tây Ban Nha | 66 | 3 | ||||||||||
201 | Lưu Minh Văn | Bàn về thể chế quản lý các hội, tổ chức phi chính phủ của một số nước trên thế giới | 70 | 4 | ||||||||||
202 | Trần Thị Thanh Thuỷ | Thay đổi văn hoá công vụ – trường hợp Anh quốc và bài học cho Việt Nam | 65 | 5 | ||||||||||
203 | Nguyễn Thị Vân | Bộ máy hành chính Nhật Bản trong hội nhập kinh tế quốc tế | 67 | 6 | ||||||||||
204 | Đỗ Hoàng Mai | Một số nét về cải cách hành chính của I-ta-li-a | 70 | 6 | ||||||||||
205 | Bun Lý Say Thong Phết | Thành tựu phát triển kinh tế nước CHDCND Lào trong quan hệ hợp tác với Việt Nam | 64 | 7 | ||||||||||
206 | Nguyễn Quỳnh Nga | Vai trò PR trong hoạt động của chính phủ một số nước | 67 | 7 | ||||||||||
207 | Trần Minh Tuấn – Mai Việt Dũng | Kinh nghiệm quản lý xuất khẩu lao động hiệu quả ở một số nước trên thế giới | 68 | 8 | ||||||||||
208 | Phạm Ngọc Hà | Một số mô hình quản trị địa phương trên thế giới | 75 | 9 | ||||||||||
209 | Phạm Đức Toàn | Vài nét về quản lý và đào tạo công chức hành chính ở Hy Lạp | 61 | 10 | ||||||||||
210 | Somnit Sylibunlieng | Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào | 64 | 10 | ||||||||||
211 | Nguyễn Thị Thu Vân | Đánh giá chất lượng và hiệu quả quản lý của các tổ chức hành chính nhà nước ở các nước châu Âu qua mô hình CAF | 64 | 11 | ||||||||||
212 | Vũ Quỳnh Phương | Nghiên cứu lãnh đạo học ở Trung Quốc: vấn đề cơ bản và xu hướng phát triển | 65 | 12 |
DIỄN ĐÀN QUẢN LÝ |
|||||||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||||||||
213 | Ban Biên tập | Tổ trưởng dân phố: Họ là ai? | 72 | 2 | |||||||||
PHỎNG VẤN NHÀ QUẢN LÝ |
|||||||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||||||||
214 |
Đinh Duy Hoà | Nâng cao chất lượng cán bộ, công chức là cái gốc của cải cách hành chính | 75 | 6 | |||||||||
TÌNH HUỐNG QUẢN LÝ |
|||||||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||||||||
215 | Ban Biên tập | Về tình huống “Buộc thôi việc đối với ông V đúng hay sai?” | 71 | 3 | |||||||||
216 | Nguyễn Thế Quyền | Việc tịch thu xe ô tô có đúng pháp luật? | 73 | 3 | |||||||||
217 | Đỗ Hồng Quyên – Phí Văn Hiếu – Đinh Thị Thanh Thuỷ – Nguyễn Thị Vinh Hương | Về tình huống: Việc tịch thu xe ô tô có đúng pháp luật? | 75 | 4 | |||||||||
218 | Ban Biên tập | Về tình huống: Việc tịch thu xe ô tô có đúng pháp luật? | 71 | 5 | |||||||||
219 | Nguyễn Thế Quyền | Việc đền bù khi thu hồi đất có đúng pháp luật? | 73 | 5 | |||||||||
220 | Nguyễn Thái Trường – Nguyễn Thị Kim Thanh | Về tình huống: Việc đền bù khi thu hồi đất có đúng pháp luật? | 70 | 7 | |||||||||
221 | Tạ Thuỳ Trang – Phí Văn Hiếu – Nguyễn Thị Phượng – Lê Ngọc Hưng | Về tình huống: Việc đền bù khi thu hồi đất có đúng pháp luật? | 73 | 8 | |||||||||
222 | Ban Biên tập | Về tình huống: Việc đền bù khi thu hồi đất có đúng pháp luật? | 79 | 9 | |||||||||
223 | Nguyễn Thế Quyền | Việc giải quyết tranh chấp đúng hay sai? | 81 | 9 | |||||||||
224 | Nguyễn Quyết Thắng – Phí Văn Hiếu – Trương Khánh Hoàn | Về tình huống: Việc giải quyết tranh chấp đúng hay sai? | 68 | 11 | |||||||||
225 | Ban Biên tập | Về tình huống: Việc giải quyết tranh chấp đúng hay sai? | 70 | 12 | |||||||||
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ HÀNH CHÍNH |
|||||||||||||
STT | Tác giả | Tên bài | Trang | Số | |||||||||
226 | Trần Anh Tuấn | Về hệ thống công cụ đánh giá văn bản quản lý nhà nước | 80 | 1 | |||||||||
227 | Phạm Ngọc Huyền | Quy định mới về thể thức văn bản hành chính | 78 | 8 | |||||||||
228 | Nguyễn Thị Thu Hà | Chương trình và kế hoạch trong hệ thống văn bản hành chính | 82 | 9 | |||||||||
229 | Lê Thị Trâm Oanh | Vấn đề tập sự trong cơ quan hành chính nhà nước ở Việt Nam hiện nay | 72 | 11 | |||||||||
HÀNH CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
|||||||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||||||||
230 | Hoàng Văn Chúc | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Yên Thế nâng cao năng lực quản lý, sản xuất – kinh doanh có hiệu quả | 76 | 5 | |||||||||
231 | Nguyễn Thị Thuý | Trở lại câu chuyện Tăm tre Bình Minh – Bàn về trách nhiệm của nhà báo | 80 | 6 | |||||||||
232 | Phạm Việt Thắng | Trách nhiệm xã hội gắn với thực thi chiến lược phát triển của doanh nghiệp | 74 | 7 | |||||||||
233 | Nguyễn Viết Lộc | Đặc trưng văn hoá doanh nhân Việt Nam | 77 | 7 | |||||||||
234 | Nguyễn Thị Hạnh | Công tác quản lý nhà nước tại các doanh nghiệp quốc phòng – thực trạng và hướng hoàn thiện | 81 | 7 | |||||||||
GIỚI THIỆU VĂN BẢN |
|||||||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||||||||
235 | Trịnh Tuấn | Những nội dung cơ bản của Luật Viên chức | 75 | 2 | |||||||||
236 | Lê Thanh Bình | Luật Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng | 75 | 3 | |||||||||
237 | Lê Thiên Hương – Bùi Thị Thanh Thuý | Một vài suy nghĩ về những điểm mới của Luật Thanh tra năm 2010 | 81 | 4 | |||||||||
GIỚI THIỆU SÁCH | |||||||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||||||||
238 | Trần Bảo Trí | Lợi thế cạnh tranh quốc gia | 86 | 4 | |||||||||
239 | Hà Quang Thanh | Nghiệp vụ hành chính văn phòng | 82 | 5 | |||||||||
240 | Nguyễn Phương Anh | Những đỉnh cao chỉ huy – cuộc chiến cho nền kinh tế thế giới | 86 | 6 | |||||||||
241 | Lưu Kiếm Thanh | Những bài học từ hai cuộc cải cách hành chính dưới triều vua Lê Thánh Tông và vua Minh Mệnh | 90 | 7 | |||||||||
242 | Lương An Bình | Tư duy tối ưu | 82 | 8 | |||||||||
243 | Trần Bảo Chí | Hỏi đáp về quyền con người | 86 | 9 | |||||||||
244 | Phương Anh Hoài | Tư duy đột phá | 69 | 10 | |||||||||
245 | Trần Lưu Anh | Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam – Lào (1930 – 2007) | 78 | 11 | |||||||||
246 | Lương An Định | Sức mạnh thuyếp phục: 12 quy tắc vàng của nghệ thuật gây ảnh hưởng | 74 | 12 |