NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG |
|||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||
1 | Nguyễn Đăng Thành | Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức phục vụ cải cách hành chính: Thách thức và định hướng | 3 | 1 | |||
2 | Lê Vĩnh Tân | Sắp xếp, đào tạo cán bộ, công chức cấp xã góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của chính quyền cơ sở tại tỉnh Đồng Tháp | 7 | 1 | |||
3 | Trần Xuân Lộc | Phát triển nguồn nhân lực ở tỉnh Hà Nam trong giai đoạn mới | 11 | 1 | |||
4 | Ban Biên tập | Phát triển kinh tế – xã hội nước ta năm 2011 và định hướng năm 2012 | 17 | 1 | |||
5 | Lê Dương Quang | Công nghiệp Việt Nam sau 4 năm gia nhập WTO | 21 | 1 | |||
6 | Trần Đình Dũng | Tiếp tục xây dựng nông thôn Việt Nam phát triển toàn diện theo hướng hiện đại và bền vững | 26 | 1 | |||
7 | Hồ Trung Thanh | Xuất khẩu Việt Nam năm 2011 – thực trạng và những vấn đề đặt ra | 30 | 1 | |||
8 | Dương Đức Lân | Đổi mới phát triển dạy nghề giai đoạn 2011 – 2020 | 33 | 1 | |||
9 | Nguyễn Đức Kha | Đồng chí Trương Tấn Sang – Uỷ viên Bộ Chính trị, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam đến thăm và làm việc với Học viện Hành chính tại Phân viện Tây Nguyên | 2 | 3 | |||
10 | Võ Kim Sơn | Đạo đức thực thi công vụ nhìn từ vụ việc ở Tiên Lãng – Hải Phòng | 6 | 3 | |||
11 | Nguyễn Đăng Thành | Các yếu tố tạo động lực thúc đẩy cải cách hành chính | 2 | 4 | |||
12 | Nguyễn Đăng Thành | Đánh giá chính sách công ở Việt Nam – vấn đề đặt ra và giải pháp | 2 | 5 | |||
13 | Phạm Thành Nam | “Tư cách người cách mệnh” trong tư tưởng Hồ Chí Minh và công tác phòng, chống tham nhũng ở nước ta hiện nay | 2 | 6 | |||
14 | Trần Văn Phòng | Triển vọng của chủ nghĩa xã hội trong điều kiện toàn cầu hoá | 2 | 7 | |||
15 | Ban biên tập | 200 số Tạp chí – một chặng đường phát triển! | 3 | 9 | |||
16 | Ban biên tập | Tiếp tục đổi mới toàn diện, xây dựng Học viện tiên tiến, coi trọng giáo dục truyền thống, lý tưởng, đạo đức và chuyên môn, góp phần đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của hệ thống chính trị | 5 | 9 | |||
17 | Lưu Kiếm Thanh | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức một hình thức giáo dục – đào tạo đặc thù và chuyên biệt | 2 | 10 | |||
18 | Đàm Thế Vinh | Công tác cán bộ theo tư tưởng Hồ Chí Minh | 9 | 10 | |||
PHỎNG VẤN NHÀ QUẢN LÝ |
|||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||
19 | Nguyễn Tiến Dĩnh | Mục tiêu của công tác đào tạo, bồi dưỡng là nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ, công chức | 2 | 2 | |||
20 | Phạm Viết Muôn | Tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước là góp phần ổn định kinh tế vĩ mô | 8 | 4 | |||
21 | Nguyễn Đăng Thành | Chất lượng là nền tảng trong công tác đào tạo, bồi dưỡng nhằm đáp ứng yêu cầu của tình hình mới | 2 | 11 | |||
NGHIÊN CỨU – TRAO ĐỔI |
|||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||
22 | Đinh Ngọc Giang | Thực hiện nguyên tắc Đảng hoạt động trong khuôn khổHiến pháp và pháp luật ở Việt Nam giai đoạn hiện nay | |||||
23 | Đặng Minh Tuấn | Sửa đổi Hiến pháp Việt Nam đáp ứng yêu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền và toàn cầu hoá | 42 | 1 | |||
24 | Chu Văn Hưởng | Đổi mới nhận thức về phân cấp, phân quyền giữa trung ương và địa phương, giữa chính quyền địa phương các cấp ở nước ta hiện nay | 48 | 1 | |||
25 | Nguyễn Thế Mạnh | Hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam – bài học kinh nghiệm và một số kiến nghị | 52 | 1 | |||
26 | Nguyễn Thị Hồng Hải | Những thách thức trong xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính ở Việt Nam hiện nay | 8 | 2 | |||
27 | Văn Tất Thu | Về xây dựng chính sách trọng dụng và tôn vinh đối với cán bộ khoa học xã hội | 13 | 2 | |||
28 | Nguyễn Thị Thu Hoài | Từ khủng hoảng nợ công trên thế giới bàn về vấn đề nợ công của Việt Nam | 18 | 2 | |||
29 | Đặng Khắc Ánh | Đào tạo, bồi dưỡng theo vị trí việc làm – những khó khăn và kiến nghị | 22 | 2 | |||
30 | Vũ Duy Yên | Xác định những kỹ năng “mềm” của người lãnh đạo, quản lý trong quản lý hành chính nhà nước | 27 | 2 | |||
31 | Nguyễn Việt Trung | Đào tạo nghề cho nông dân trong thời kỳ hội nhập quốc tế | 31 | 2 | |||
32 | Đường Vinh Sường | Phát triển làng nghề trong quá trình công nghiệp hoá và hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn | 36 | 2 | |||
33 | Nguyễn Quốc Hùng | Quản lý di sản văn hoá ở nước ta hiện nay – những vấn đề cần quan tâm | 41 | 2 | |||
34 | Nguyễn Thị Phượng | Tham nhũng trong hoạt động công vụ – những vấn đề đặt ra | 46 | 2 | |||
35 | Nguyễn Hữu Khiển | Khoa học hành chính trong hệ thống các khoa học xã hội | 11 | 3 | |||
36 | Phạm Văn Minh | Một số nội dung cần sửa đổi, bổ sung Hiến pháp 1992 | 16 | 3 | |||
37 | Trần Đình Thắng – Lê Thị Hồng | Về vấn đề cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước | 21 | 3 | |||
38 | Hoàng Vĩnh Giang | Về các tiêu chí để xác định chính quyền “gần dân” | 25 | 3 | |||
39 | Hoàng Thị Tú Oanh – Đặng Thanh Mai | Những vấn đề đặt ra trong thí điểm xây dựng mô hình chính quyền không tổ chức Hội đồng nhân dân cấp huyện | 30 | 3 | |||
40 | Nguyễn Thị La | Cải cách thủ tục hành chính ở Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế | 35 | 3 | |||
41 | Ngô Thị Kim Dung | Một số biện pháp tạo động lực cho cán bộ, công chức cấp cơ sở trong quá trình thực thi công vụ | 39 | 3 | |||
42 | Nguyễn Đức Học | Tăng cường vai trò cựu chiến binh trong giáo dục truyền thống yêu nước, chủ nghĩa anh hùng cách mạng cho thanh niên | 44 | 3 | |||
43 | Bùi Huy Tùng | Phát huy vai trò của thanh niên trong các cơ sở giáo dục đại học | 47 | 3 | |||
44 | Trần Thị Sáu | Giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục pháp luật cho thanh niên trong trường trung học phổ thông | 50 | 3 | |||
45 | Phạm Thị Huệ | Tham nhũng trong khu vực tư – cách nhìn và giải pháp phòng, chống | 54 | 3 | |||
46 | Đinh Văn Mậu | Công vụ từ góc nhìn văn hoá | 13 | 4 | |||
47 | Vũ Đức Đán | Hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 16 | 4 | |||
48 | Lương Thanh Cường | Sự tham gia của xã hội vào tiến trình cải cách hành chính nhà nước ở Việt Nam | 21 | 4 | |||
49 | Hoàng Mai | Xây dựng cơ chế phản hồi của người sử dụng dịch vụ công trên địa bàn cấp xã | 25 | 4 | |||
50 | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Một số yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng mô hình tổ chức chính quyền nông thôn ở Việt Nam hiện nay | 28 | 4 | |||
51 | Nguyễn Ngọc Thao | Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của tập đoàn kinh tế và tổng công ty nhà nước | 33 | 4 | |||
52 | Nguyễn Thị Thu Hà | Để tái cấu trúc hiệu quả các tập đoàn kinh tế nhà nước | 37 | 4 | |||
53 | Hoàng Thị Bích Loan | Quản lý các tập đoàn kinh tế nhà nước ở Việt Nam – thực trạng và giải pháp | 39 | 4 |
54 | Nguyễn Quang Vỹ | Doanh nghiệp cung ứng hàng hoá, dịch vụ công – các tiêu chí xác định | 44 | 4 | |||
55 | Phạm Thị Hồng Điệp – Bùi Đình Viên | Thu hút, sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi khác ở Việt Nam | 49 | 4 | |||
56 | Nguyễn Minh Ngọc – Nguyễn Trọng Hiếu | Một số vấn đề đặt ra trong quản lý nhà nước đối với lĩnh vực bất động sản | 53 | 4 | |||
57 | Nguyễn Văn Phong | Quán triệt sâu sắc tư tưởng Hồ Chí Minh trong quá trình sửa đổi Hiến pháp và xây dựng chính quyền hiện nay | 8 | 5 | |||
58 | Trần Văn Phòng | Nâng cao chất lượng cán bộ lãnh đạo ở Việt Nam hiện nay | 14 | 5 | |||
59 | Nguyễn Văn Hậu | Quy hoạch cán bộ – biện pháp nhằm đáp ứng yêu cầu hiện đại hoá nền hành chính nhà nước | 18 | 5 | |||
60 | Nguyễn Bá Chiến | Bàn về cơ chế hoạt động nội bộ của cơ quan hành chính nhà nước | 21 | 5 | |||
61 | Hoàng Thị Hoài Hương | Tình trạng chậm thay đổi trong hệ thống công vụ ở Việt Nam – nguyên nhân và giải pháp | 25 | 5 | |||
62 |
Hoàng Sỹ Kim |
Về công tác thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo | 30 | 5 | |||
63 | Nguyễn Mạnh Hùng | Tái cấu trúc nền kinh tế trên cơ sở sử dụng tiềm năng và lợi thế của nông nghiệp nước ta | 35 | 5 | |||
64 |
Nguyễn Thị Kim Oanh – Trần Thị Ngà |
Tái cơ cấu hệ thống ngân hàng thương mại ở Việt Nam – thực trạng và giải pháp | 38 | 5 | |||
65 | Đặng Thị Minh | Xây dựng và thực hiện chính sách phát triển giáo dục đại học ngoài công lập ở Việt Nam | 43 | 5 | |||
66 | Nguyễn Thị Thuỷ – Hoàng Minh Thơ | Công tác nghiên cứu khoa học trong tác trường đại học, cao đẳng – thực trạng và giải pháp | 47 | 5 | |||
67 | Trần Thanh Lâm | Tăng cường quản lý tài nguyên nước dưới lòng đất – yêu cầu bức thiết hiện nay | 50 | 5 | |||
68 | Tạ Văn Việt | Vai trò quản lý nhà nước trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu hiện nay | 55 | 5 | |||
69 | Trịnh Xuân Thắng | Báo chí với công cuộc cải cách hành chính ở Việt Nam | 7 | 6 | |||
70 | Nguyễn Hữu Khiển – Giang Thanh Nghị | Về công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức hiện nay | 12 | 6 | |||
71 | Bùi Huy Khiên | Tiền đề để xây dựng một chính phủ mạnh, hiệu lực, hiệu quả | 16 | 6 | |||
72 | Lê Văn Điệu | ứng dụng công nghệ thông tin trong cải cách hành chính và xây dựng nền hành chính phục vụ, hiệu lực, hiệu quả và minh bạch | 22 | 6 | |||
73 | Phạm Thị Hương | Vài suy nghĩ về mối quan hệ giữa đặc trưng của văn hoá hành chính và cách ứng xử văn hoá trong các cơ quan, công sở hành chính | 26 | 6 | |||
74 | Phạm Thị Minh Thuỷ | Sự cần thiết hợp nhất hai đạo luật về ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 30 | 6 | |||
75 | Nguyễn Thị Thu Cúc | Tăng cường sự tham gia của cộng đồng trong quản trị địa phương | 33 | 6 | |||
76 | Nguyễn Minh Tâm | Xây dựng khung năng lực lãnh đạo phù hợp với doanh nghiệp Việt Nam | 36 | 6 | |||
77 | Nguyễn Thị Phương Lan | Một số biện pháp tạo động lực làm việc cho người lao động | 40 | 6 | |||
78 | Nguyễn Sỹ Tá | Một số giải pháp về cơ chế tài chính cho hệ thống nhà khách thuộc các cơ quan quản lý nhà nước | 44 | 6 | |||
79 | Phạm Thị Hải Hà | Việt Nam cam kết xây dựng một thế giới phù hợp với trẻ em | 47 | 6 |
80 | Nguyễn Hồng Trường | Hoàn Thiện tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về đảm bảo dinh dưỡng quốc gia | 11 | 7 | ||||||
81 | Ngô Thị Hải Anh | Tìm hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ lý luận chính trị | 6 | 7 | ||||||
82 | Trần Quốc Việt | Tư tưởng, quan điểm kiểm soát quyền lực nhà nước ở Việt Nam hiện nay | 11 | 7 | ||||||
83 | Nguyễn Minh Tuấn | Việc thôi giữ chức, từ chức và miễn nhiệm đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý | 16 | 7 | ||||||
84 | Đào Thị Ái Thi | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức lãnh đạo theo vị trí việc làm | 20 | 7 | ||||||
85 | Nguyễn Xuân Hưng | Đẩy mạnh việc thực hiện chính sách đối với người có công với cách mạng trong giai đoạn hiện nay | 23 | 7 | ||||||
86 | Vũ Duy Duẩn | Tăng cường vai trò của giải quyết khiếu nại trong quản lý hành chính nhà nước | 27 | 7 | ||||||
87 | Nguyễn Văn An | Thúc đẩy ứng dụng công nghệ thông tin trong điều hành công sở hiện nay | 30 | 7 | ||||||
88 | Trần Thị Bích Ngọc | Nâng cao chất lượng ban hành và thực thi văn bản quy phạm pháp luật cấp bộ | 33 | 7 | ||||||
89 | Trần Thu Nga | Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền địa phương cấp tỉnh – thực trạng và giải pháp | 37 | 7 | ||||||
90 | Vũ Tiến Dũng | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ y tế tại các cơ sở y tế công | 41 | 7 | ||||||
91 | Vũ Thị Thu Hằng | Quản lý nhà nước đối với vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA tại Việt Nam | 46 | 7 | ||||||
92 | Nguyễn Hoàng | Tăng cường quản lý nhà nước nhằm phòng, chống in sách lậu | 51 | 7 | ||||||
93 | Nguyễn Hải Bằng | Một số giải pháp tiếp tục đẩy mạnh phát triển khoa học và công nghệ ở Việt Nam | 54 | 7 | ||||||
94 | Nguyễn Bá Chiến – Bùi Huy Tùng | Bàn thêm về kiểm soát quyền lực nhà nước với việc sửa đổi Hiến pháp năm 1992 | 2 | 8 | ||||||
95 | Bùi Huy Khiên | Đội ngũ cán bộ, công chức có đủ năng lực để xây dựng một chính phủ mạnh, hiệu lực, hiệu quả | 7 | 8 | ||||||
96 | Trần Thị Hương Huế | Khung năng lực – các nguyên tắc và quy trình xây dựng | 10 | 8 | ||||||
97 | Chu Thị Khánh Ly | ảnh hưởng của phong cách người lãnh đạo đến việc xây dựng văn hoá công sở | 13 | 8 | ||||||
98 | Phạm Thị Quỳnh Hoa | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính ở Việt Nam hiện nay | 17 | 8 | ||||||
99 | Phạm Thị Thu Thuỷ | Đổi mới chế độ tiền lương đối với công chức hành chính | 22 | 8 | ||||||
100 | Nguyễn Minh Lợi | Một số giải pháp hoàn thiện chính sách đào tạo nhân lực y tế trong giai đoạn hiện nay | 25 | 8 | ||||||
101 | Nguyễn Hồng Nhung – Lê Thị Tố Nga | Xây dựng tiêu chí và quy trình đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công ở bộ phận “Một cửa” cấp huyện | 29 | 8 | ||||||
102 | Nguyễn Huy Hoàng | Bàn về loại bỏ cơ chế thứ bậc và lồng ghép trong quản lý ngân sách xã | 35 | 8 | ||||||
103 | Trần Minh Tuấn - Ngô Vĩnh Khương | Những diễn biến trái chiều của thị trường bất động sản Việt Nam và các giải pháp quản lý | 40 | 8 | ||||||
104 | Nguyễn Đức Học | Tiếp tục tăng cường quản lý nhà nước đối với kinh tế tư nhân trong quá trình hội nhập quốc tế hiện nay | 45 | 8 | ||||||
105 | Trần Sơn Hà | Vấn đề cải cách thủ tục hành chính trong xử lý vi phạm trật tự, an toàn giao thông đường bộ | 50 | 8 | ||||||
106 | Nguyễn Thanh Tuấn – Nguyễn Danh Vinh | Thực hiện dân chủ trong điều kiện cải cách hành chính và thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân | 10 | 9 | ||||||
107 | Võ Kim Sơn | Nâng cao năng lực thực thi công vụ của cán bộ, công chức – một thách thức của cải cách hành chính Việt Nam hiện nay | 14 | 9 | ||||||
108 | Nguyễn Minh Phương | Tiếp tục đẩy mạnh cải cách công vụ, công chức ở nước ta hiện nay | 19 | 9 | ||||||
109 | Trần Đình Thắng | Hoàn thiện chế độ công vụ theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại | 23 | 9 | ||||||
110 | Ngô Thành Can | Phát triển năng lực lãnh đạo thông qua tăng cường chỉ số cảm xúc | 27 | 9 | ||||||
111 | Nguyễn Cúc | Hoàn thiện nội dung và cơ chế giám sát của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh đối với đất đai | 32 | 9 | ||||||
112 | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Một số giải pháp hoàn thiện pháp luật về tổ chức chính quyền địa phương | 37 | 9 | ||||||
113 | Đinh Minh Dũng | Phân cấp quản lý nhà nước về giáo dục trên địa bàn cấp huyện | 42 | 9 | ||||||
114 | Hoàng Minh Khôi | Khái niệm người chưa thành niên và người chưa thành niên vi phạm pháp luật trong các văn bản pháp luật hiện nay | 46 | 9 | ||||||
115 | Nguyễn Lê Quang | Phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ ở Việt Nam – thực trạng và giải pháp | 51 | 9 | ||||||
116 | Nguyễn Thế Mạnh | Tiếp tục tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước, trọng tâm là tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước | 57 | 9 | ||||||
117 | Lê Ngọc Đức | Một số giải pháp xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam hiện nay | 62 | 9 | ||||||
118 | Phùng Đức Hiệp | Tăng cường quản lý nhà nước lĩnh vực kinh tế trang trại phục vụ xây dựng nông thôn mới | 65 | 9 | ||||||
119 | Lê Quốc Lý | Chính sách tài khoá ở nước ta hiện nay – thực trạng và giải pháp | 14 | 10 | ||||||
120 | Lương Thanh Cường | Dân chủ xã hội chủ nghĩa và Hiến pháp năm 1992, sửa đổi, bổ sung năm 2001 | 18 | 10 | ||||||
121 | Lương Thu Thuỷ | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư công tại Việt Nam | 23 | 10 | ||||||
122 | Nguyễn Thái Thanh | Nợ công và quản lý nợ công ở nước ta hiện nay | 28 | 10 | ||||||
123 | Lê Văn Hoà | Thẩm quyền ban hành và thực thi chính sách công ở Việt Nam | 33 | 10 | ||||||
124 | Nguyễn Quang Vỹ - Phạm Thị Minh Huế | Phân loại doanh nghiệp cung ứng hàng hoá, dịch vụ công – cơ sở lý luận cho việc xây dựng chính sách, pháp luật | 38 | 10 | ||||||
125 | Nguyễn Sỹ Tá | Một số vấn đề bất cập trong quản lý chi tại hệ thống các nhà khách thuộc các cơ quan quản lý nhà nước | 42 | 10 | ||||||
126 | Hoàng Thị Hoài Hương | Xây dựng văn hoá, đạo đức và lối sống tiên tiến trong thời kỳ mới | 45 | 10 | ||||||
127 | Nguyễn Thuỳ Anh | Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam và vai trò của nam giới trong ứng phó với bạo lực gia đình hiện nay | 49 | 10 | ||||||
128 | Lê Thanh Bình | Đổi mới tổ chức và hoạt động của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân các cấp | 8 | 11 | ||||||
129 | Nguyễn Hữu Khiển | Một số vấn đề về phân tích chính sách công | 13 | 11 | ||||||
130 | Hoàng Sỹ Kim – Đỗ Thị Kim Tiên | Xoá bỏ cơ chế nhà đầu tư tự thoả thuận để có đất thực hiện dự án | 16 | 11 | ||||||
131 | Nguyễn Vũ Hoàng | Tăng cường vai trò của kiểm toán nhà nước trong quản lý chi tiêu công | 21 | 11 | ||||||
132 | Nguyễn Thị Thanh Hằng | Thay đổi cơ cấu và nâng cao hiệu quả chi tiêu công – từ góc độ chi thường xuyên của ngân sách nhà nước | 26 | 11 | ||||||
133 | Nguyễn Thị Thái Hưng - Nguyễn Ngọc Thao | Hiệu quả đầu tư công nhìn từ góc độ rủi ro trong hoạt động tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước | 30 | 11 | ||||||
134 | Bùi Đức Hiển | Về quyền tham gia quản lý nhà nước của nhân dân ở Việt Nam | 35 | 11 | ||||||
135 | Nguyễn Thị Hồng Hải | Hoàn thiện quá trình đánh giá công chức ở Việt Nam dựa trên kết quả thực thi công việc | 40 | 11 | ||||||
136 | Phạm Đức Chính | Chú trọng chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo trong nền kinh tế thị trường | 45 | 11 | ||||||
137 | Văn Tất Thu | Về phân công và tổ chức khoa học lao động trong lãnh đạo các bộ, cơ quan ngang bộ | 2 | 12 | ||||||
138 | Hoàng Mai | Sửa đổi Hiến pháp năm 1992 nhằm đẩy mạnh phân cấp giữa chính quyền trung ương và địa phương tại Việt Nam | 7 | 12 | ||||||
139 | Nguyễn Thị Kim Anh | Bàn về sự kế thừa và phát triển trong xây dựng chế độ công chức ở Việt Nam | 12 | 12 | ||||||
140 | Nguyễn Thanh Tuấn | Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý đối với các vấn đề xã hội | 15 | 12 | ||||||
141 | Nguyễn Đình Bắc | Vai trò của quân đội nhân dân trong tham gia xây dựng chính quyền cơ sở hiện nay | 19 | 12 | ||||||
142 | Nguyễn Tuấn Phong | Phát huy vai trò của Bộ đội biên phòng trong quản lý nhà nước về biên giới quốc gia | 23 | 12 | ||||||
143 | Nguyễn Văn Trường | Nâng cao chất lượng đào tạo đội ngũ chính uỷ, chính trị viên trong Quân đội nhân dân Việt Nam | 27 | 12 | ||||||
144 | Lê Xuân Tùng | Phân vùng chức năng trong quản lý vùng ven biển | 30 | 12 | ||||||
145 | Đinh Minh Sơn – Đỗ Hoàng Vương | Hoàn thiện pháp luật trong quản lý nhà nước về tôn giáo ở Việt Nam hiện nay | 33 | 12 | ||||||
146 | Ngô Văn Trân | Đạo đức Phật giáo góp phần xây dựng và bảo tồn những giá trị đạo đức, văn hoá của dân tộc Việt Nam | 37 | 12 | ||||||
147 | Nguyễn Thị Thuỳ Dung | Quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | 41 | 12 | ||||||
KINH NGHIỆM THỰCTIỄN |
||||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
||||||
148 | Trần Oanh Liệt | Đào tạo theo chức danh ở thành phố Cần Thơ | 57 | 1 | ||||||
149 | Đặng Văn Ngữ | Chiến lược phát triển năng lực cán bộ quản lý tại TP. Đà Nẵng – thành tựu và thách thức | 61 | 1 | ||||||
150 | Thu Hà | Cải cách hành chính ở huyện Đông Anh | 65 | 1 | ||||||
151 | Phạm Thị Thu Lan | Vài nét về cải cách hành chính ở tỉnh Thái Nguyên | 51 | 2 | ||||||
152 | Hoàng Sơn | An ninh lương thực tại Việt Nam – thực trạng và giải pháp | 56 | 2 | ||||||
153 | Lê Ngọc Đức | Giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông nghiệp ở thành phố Hồ Chí Minh | 61 | 2 | ||||||
154 | Bùi Tiến Dũng | Một số kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Quảng Ninh | 58 | 3 | ||||||
155 | Nguyễn Thị Tế | Cải cách thủ tục hành chính ở tỉnh Đắk Nông | 62 | 3 | ||||||
156 | Nguyễn Thị Hải Vân | Phát triển làng nghề Hà Nội trong quá trình đô thị hoá | 65 | 3 | ||||||
157 | Nguyễn Bốn | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức là nhiệm vụ trọng tâm của tỉnh Đắk Nông trong giai đoạn mới | 56 | 4 | ||||||
158 | Phạm Văn Xuyên | Công tác quản lý nhà nước về tôn giáo ở tỉnh Thái Bình | 59 | 4 | ||||||
159 | Đinh Minh Dũng | Phân cấp quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo ở cấp huyện vùng đồng bằng sông Cửu Long | 63 | 4 | ||||||
160 | Nguyễn Hữu Hải | Từ vụ việc cưỡng chế thu hồi đất ở Tiên Lãng bàn về hiệu quả của quyết định hành chính nhà nước và vấn đề đặt ra trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | 59 | 5 | ||||||
161 | Ngô Thị Hải Anh | Một số kinh nghiệm quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học của học viên tại Học viện Chính trị – Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh | 63 | 5 | ||||||
162 | Trần Thị Thoa | Thực trạng ô nhiễm môi trường tại các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất và làng nghề | 67 | 5 | ||||||
163 | Ngô Văn Trân | Văn phòng đại diện Học viện Hành chính tại miền Trung – bước đầu hình thành và phát triển | 55 | 6 | ||||||
164 | Nguyễn Hoàng Anh | Chấm điểm công chức ở thành phố Hồ Chí Minh – giải pháp hay, cần nhân rộng | 57 | 6 | ||||||
165 | Nguyễn Thị Thu Hà | Vai trò của PR công trong hoạt động quản lý nhà nước – nhìn từ vụ việc cưỡng chế, thu hồi đất trái luật tại Tiên Lãng,Hải Phòng | 60 | 6 | ||||||
166 | Nguyễn Thị Linh Giang | Kết quả bước đầu trong công tác thi tuyển cán bộ lãnh đạo, quản lý ở Đà Nẵng | 65 | 6 | ||||||
167 | Huỳnh Thái Ngọc | Biến đổi khí hậu tại thành phố Hồ Chí Minh – kế hoạch ứng phó | 68 | 6 | ||||||
168 | Phan Ngọc Thọ | “Hệ thống sổ tay công tác nghiệp vụ hành chính và vận hành theo môi trường mạng” – công cụ hỗ trợ hữu hiệu cho cán bộ, công chức trong thực thi công vụ | 59 | 7 | ||||||
169 | Bùi Thị Hải | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức kinh nghiệm từ tỉnh Bắc Ninh | 62 | 7 | ||||||
170 | Phạm Ngọc Quỳnh | Phát triển nông nghiệp, nông thôn Hải Phòng theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá | 66 | 7 | ||||||
171 | Nguyễn Thu Thuỷ | Về vấn đề đầu tư công trên địa bàn thành phố Hà Nội | 70 | 7 | ||||||
172 | Lê Văn Tuấn | Thành phố Thái Nguyên phát triển theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá | 54 | 8 | ||||||
173 | Vũ Thị Bích Thuỷ | Công tác cải cách hành chính ở thành phố Thái Nguyên | 57 | 8 | ||||||
174 | Hà Văn Hoà | Quản lý nhà nước về tài nguyên, môi trường ở tỉnh Quảng Ninh | 61 | 8 | ||||||
175 | Bùi Mỹ Linh | Đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho lao động nông thôn ở tỉnh Vĩnh Phúc | 66 | 8 | ||||||
176 | Hoàng Thị Hường | Thanh Hoá tập trung phát triển nguồn nhân lực vùng ven biển | 69 | 9 | ||||||
177 | Nguyễn Thị Hải Vân | ảnh hưởng của đô thị hoá tới lao động, việc làm ở nông thôn ngoại thành Hà Nội | 72 | 9 | ||||||
178 | Vũ Duy Duẩn | Một số giải pháp giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hà Nội | 53 | 10 | ||||||
179 | Đinh Ngọc Giang - Hoàng Sỹ Kim | Hà Nội đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới | 57 | 10 | ||||||
180 | Hà Thị Hằng | Quản lý lao động di cư ở Thừa Thiên – Huế | 61 | 10 | ||||||
181 | Hoàng Thảo | Quản lý nhà nước đối với chất lượng đào tạo ở các trường trung cấp chuyên nghiệp tại TP. Hồ Chí Minh | 50 | 11 | ||||||
182 | Hồ Ngọc Trường | Xây dựng phong cách lãnh đạo cho chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã ở đồng bằng sông Cửu Long | 55 | 11 | ||||||
183 | Phạm Minh Thăng | Phát triển nguồn nhân lực ở Hải Dương hiện nay | 59 | 11 | ||||||
184 | Dương Thị Thuỳ Trâm | Quản lý nhà nước về đất nông nghiệp ở các tỉnh duyên hải miền Trung | 62 | 11 | ||||||
185 | Lê Quốc Lý | Giải pháp thực hiện chính sách an sinh xã hội ở tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | 46 | 12 | ||||||
186 | Ngô Thuý Quỳnh | Về hiệu quả quản lý nhà nước đối với vùng trung du miền núi Bắc Bộ | 50 | 12 | ||||||
187 | Đinh Minh Dũng | Giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước về giáo dục trên địa bàn cấp huyện vùng đồng bằng sông Cửu Long | 53 | 12 | ||||||
188 | Phạm Đào Tuyết Hà | Nâng cao năng lực quản lý của hiệu trưởng các trường trung học phổ thông ở Đồng Nai | 57 | 12 | ||||||
189 | Trần Thị Tuyết Lan | Vấn đề môi trường trong các doanh nghiệp có vốn FDI ở tỉnh Vĩnh Phúc – giải pháp khắc phục | 61 | 12 | ||||||
190 | Vũ Thế Duy | Công tác quản lý nhà nước về tôn giáo ở tỉnh Lai Châu | 65 | 12 |
NHÌN RA NƯỚC NGOÀI |
|||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||||
191 | Lê Thị Thanh Bình | Thực hiện pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng của một số nước trên thế giới | 68 | 1 | |||||
192 | An Như Hải | Kinh nghiệm quản lý nhà nước về môi trường của một số nước trên thế giới | 65 | 2 | |||||
193 | Tạ Thị Hương | Các chính sách can thiệp nhằm giảm mất cân bằng giới tính ở một số quốc gia châu á | 69 | 3 | |||||
194 | Trần Thị Diệu Oanh | Phân cấp quản lý giữa chính quyền trung ương và chính quyền địa phương ở Hàn Quốc | 67 | 4 | |||||
195 | Lưu Văn Quảng | Cơ chế kiểm soát quyền lực trong bộ máy nhà nước Mỹ | 72 | 5 | |||||
196 | Phùng Thanh Liêm – Trần Thị Cẩm Hồng | Xây dựng chế độ công vụ chuyên nghiệp của Chính phủ Hàn Quốc | 72 | 6 | |||||
197 | Đào Thị Thu Giang | Quy trình lập, thực hiện, kiểm tra, đánh giá chi tiêu ngân sách nhà nước ở Cộng hoà Pháp | 73 | 7 | |||||
198 | Nguyễn Thị Thu Hoài | Biện pháp ứng phó khủng hoảng kinh tế tài chính toàn cầu của các nước khu vực châu á – Thái Bình Dương | 71 | 8 | |||||
199 | Đặng Thị Hà | Hợp tác PPP trong đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông thành công – kinh nghiệm của một số nước | 77 | 9 | |||||
200 | Nguyễn Danh Tú | Kinh nghiệm tổ chức và hoạt động của cơ quan tài phán hành chính ở một số nước trên thế giới | 65 | 10 | |||||
201 | Phùng Thị Phong Lan – Lê Thị Tố Nga | Quản lý nguồn nhân lực tại Hàn Quốc – những bài học thành công | 65 | 11 | |||||
202 | Lưu Kiếm Anh | Thuật ngữ “Quản lý công mới”
và ứng dụng thực tiễn tại ốt-xtrây-li-a |
69 | 12 | |||||
DIỄN ĐÀN QUẢN LÝ |
|||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||||
203 | Lê Như Thanh - Hoàng Thị Ngân -Cao Thị Hà | Về kỷ luật hành chính đối với cán bộ, công chức | 72 | 10 | |||||
TỔ CHỨC VÀ CÁC TRƯỜNG HÀNH CHÍNH TRÊN THẾ GIỚI |
|||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||||
204 | Nguyễn Quốc Sửu | Học viện phát triển quản lý Xinh-ga-po | 74 | 3 | |||||
205 | Nguyễn Thị Vân | Trường Chính phủ – Niu Di-lân | 72 | 4 | |||||
206 | Phạm Thị Quỳnh Hoa | IASIA – Hiệp hội quốc tế các trường và Học viện Hành chính | 76 | 5 | |||||
207 | Lưu Kiếm Anh | Trường Đại học Khoa học xã hội – Chính trị Melbourne (ốt-xtrây-li-a) | 75 | 6 | |||||
208 | Đặng Khắc Ánh | Trường Đại học Khoa học Hành chính Speyer – Cộng hoà Liên bang Đức | 77 | 7 | |||||
209 | Nguyễn Thị Thu Vân | Học viện Kinh tế quốc dân và Công vụ Nga trực thuộc Tổng thống Liên bang Nga | 75 | 8 | |||||
210 | Hoàng Xuân Tuyền | IIAS – Học viện Khoa học Hành chính công Quốc tế | 81 | 9 | |||||
211 | Nguyễn Trung Thành | Đại học Quản lý Xinh-ga-po | 70 | 10 | |||||
212 | Phạm Thị Quỳnh Hoa | Tổ chức hành chính khu vực miền Đông thế giới EROPA | 69 | 11 | |||||
213 | Lê Văn Hoà | Trường các vấn đề công và môi trường thuộc Đại học Tổng hợp Indiana, Hoa Kỳ | 73 | 12 | |||||
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ HÀNH CHÍNH |
|||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||||
214 | Nguyễn Thị Thu Hoà | Những quy định trong Hoàng Việt luật lệ về văn chương chức năng hành chính | 70 | 2 | |||||
215 | Lê Thị Vân Hạnh | Sử dụng phần mềm Microsoft PowerPoint trong thiết kế và thực hiện bài giảng | 76 | 3 | |||||
216 | Nguyễn Thị Hà – Nguyễn Thanh Giang | Bàn về văn hoá lời nói của cán bộ, công chức khi trả lời báo chí và truyền thông | 77 | 6 | |||||
217 | Vũ Thị Hương Thảo - Vũ Thị Thuỳ Dung | Tinh thần học hỏi, chia sẻ trong công vụ, công sở | 80 | 6 | |||||
218 | Phạm Thị Diễm | Nâng cao chất lượng thực thi công việc của chủ tịch UBND phường ở Hà Nội | 78 | 10 | |||||
219 | Nguyễn Thị Hà | Văn hoá giao tiếp với dân của chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã | 78 | 11 | |||||
220 | Nguyễn Thị Thu Vân | Kỹ năng giao tiếp với công dân trong giải quyết khiếu nại, tố cáo | 78 | 12 | |||||
HÀNH CHÍNH DOANH NGHIỆP |
|||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||||
221 | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | Phát triển của Công ty TNHH một thành viên lâm nghiệp Yên Thế sau chuyển đổi | 72 | 1 | |||||
222 | Nguyễn Ngọc Bảo | Chủ trương của AGRIBANK trong tái cấu trúc ngân hàng | 79 | 5 | |||||
223 | Nguyễn Thị Hồng Hải - Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Thương mại điện tử và thanh toán điện tử tại Việt Nam | 79 | 7 | |||||
224 | Cảnh Chí Dũng | Xây dựng chính sách đãi ngộ nhân sự gắn với thực thi chiến lược tại các doanh nghiệp Việt Nam | 77 | 8 | |||||
225 | Phạm Thị Hương | Cơ chế quản lý tài chính của Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước | 73 | 11 | |||||
CÂU CHUYỆN QUẢN LÝ | |||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||||
226 | Huỳnh Văn Thới | Trọng dụng nhân tài của tiền nhân | 82 | 5 | |||||
GIỚI THIỆU VĂN BẢN | |||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||||
227 | Đinh Ngọc Giang | Những nội dung cơ bản của Bộ luật Lao động năm 2012 | 80 | 8 | |||||
GIỚI THIỆU SÁCH | |||||||||
STT |
Tác giả |
Tên bài |
Trang |
Số |
|||||
228 | Lưu Kiếm Thanh | Cải cách hành chính nhà nước ở Việt Nam từ góc nhìn của các nhà khoa học | 81 | 1 | |||||
229 | Trần Lưu | Chinh phục các đợt sóng văn hoá | 77 | 2 | |||||
230 | Nguyễn Thị Kim Chung | Hoàn thiện tổ chức và hoạt động của bộ, cơ quan ngang bộ trong quá trình cải cách hành chính ở Việt Nam hiện nay | 82 | 3 | |||||
231 | Lê Thị Hương | Tư tưởng Hồ Chí minh về một nhà nước dân chủ pháp quyền ở Việt Nam | 78 | 4 | |||||
232 | Trần Lưu | Tư tưởng văn hoá khái luận về triết học văn hoá | 86 | 5 | |||||
233 | Lưu Kiếm Thanh | Đạo đức công vụ | 86 | 6 | |||||
234 | Trần Lưu Nguyễn | Nhà lãnh đạo 3600 | 85 | 7 | |||||
235 | Trần Lưu | Kế toán quản trị | 86 | 8 | |||||
236 | Anh Hoài | Những mô hình quản trị kinh điển | 86 | 9 | |||||
237 | Nguyễn Anh Nga | Đo lường và đánh giá hiệu quả quản lý hành chính nhà nước – những thành tựu thế giới và ứng dụng ở Việt Nam | 86 | 10 | |||||
238 | Nguyễn Thị KimChung | “Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam (PAPI) 2011: đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân” | 87 | 11 | |||||
239 | Vũ Nhật Vy | Phát triển giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực, nhân tài. Một số kinh nghiệm của thế giới | 86 | 12 |