NĂM 2013 |
||||
STT | Tác giả | Tên bài | Trang | Số |
1 | Nguyễn Thị Thu Hương | Trường Chính sách công Lý Quang Diệu | 78 | 1 |
2 | Trần Thị Ngà | Trường Cao học Chính sách công – Đại học Tokyo (GraSPP) | 84 | 2 |
3 | Nguyễn Thị Thu Hương | Học viện Hành chính công Thổ Nhĩ Kỳ và Trung Đông (TODAIE) | 90 | 3 |
4 | Đoàn Kim Huy | Trường tự quản địa phương (LAC) Nhật Bản | 89 | 4 |
5 | Đoàn Kim Huy | Viện Đào tạo công chức Trung ương (COTI) – Hàn Quốc | 100 | 5 |
6 | Lê Xuân Hùng | Học viện Hành chính công Ấn Độ (IIPA) | 95 | 6 |
7 | Việt Hoàng | Trung tâm Đào tạo Hành chính công Băng-la-đét (BPATC) | 101 | 7 |
8 | Đoàn Kim Huy | Học viện quản lý nhà nước Đại học Bắc Kinh – Trung Quốc | 96 | 8 |
9 | Trần Toàn Trung | Học viện Hành chính Quốc gia trực thuộc Tổng thống U-crai-na (NAPA) | 101 | 9 |
10 | Hoàng Thị Kim Chi | Đào tạo chính phủ điện tử tại các trường đại học của Hoa Kỳ | 91 | 10 |
11 | Đoàn Kim Huy | Hiệp hội các cơ sở nghiên cứu và đào tạo hành chính quốc tế | 78 | 11 |
12 | Trần Toàn Trung | Trường Chính sách công Crawford – Đại học Quốc gia Ốt-xtrây-li-a | 89 | 12 |
NĂM 2012 |
||||
STT | Tác giả | Tên bài | Trang | Số |
1 | Nguyễn Quốc Sửu | Học viện phát triển quản lý Xinh-ga-po | 74 | 3 |
2 | Nguyễn Thị Vân | Trường Chính phủ – Niu Di-lân | 72 | 4 |
3 | Phạm Thị Quỳnh Hoa | IASIA – Hiệp hội quốc tế các trường và Học viện Hành chính | 76 | 5 |
4 | Lưu Kiếm Anh | Trường Đại học Khoa học xã hội – Chính trị Melbourne (Ốt-xtrây-li-a) | 75 | 6 |
5 | Đặng Khắc Ánh | Trường Đại học Khoa học Hành chính Speyer – Cộng hoà Liên bang Đức | 77 | 7 |
6 | Nguyễn Thị Thu Vân | Học viện Kinh tế quốc dân và Công vụ Nga trực thuộc Tổng thống Liên bang Nga | 75 | 8 |
7 | Hoàng Xuân Tuyền | IIAS – Học viện Khoa học Hành chính công Quốc tế | 81 | 9 |
8 | Nguyễn Trung Thành | Đại học Quản lý Xinh-ga-po | 70 | 10 |
9 | Phạm Thị Quỳnh Hoa | Tổ chức hành chính khu vực miền Đông thế giới EROPA | 69 | 11 |
10 | Lê Văn Hoà | Trường các vấn đề công và môi trường thuộc Đại học Tổng hợp Indiana, Hoa Kỳ | 73 | 12 |